Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D6
拖
tha, đà tuō
♦ (Động) Kéo, dẫn. ◎Như:
tha duệ 拖拽 lôi kéo,
hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương 火車頭後面拖著十節車箱 đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
♦ (Động) Liên lụy, dây dưa.
♦ (Động) Đoạt lấy.
♦ (Động) Ném xuống.
♦ (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như:
tha trước biện tử 拖著辮子 buông đuôi sam.
♦ (Động) Kéo dài. ◎Như:
tha diên 拖延 trì hoãn,
tha thì gian 拖時間 kéo dài thời gian.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân
徐夢莘:
Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha 俊政等遣西城百姓取船,
得六十餘拖 (Tam triêu bắc minh hội biên
三朝北盟會編, Quyển nhị tam nhất).
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là
đà.
1.
[拖刀計] đà đao kế 2.
[拖延] tha diên 3.
[拖鞋] tha hài