Bộ 64 手 thủ [5, 8] U+62D6
25302.gif
Show stroke order tha, đà
 tuō
♦ (Động) Kéo, dẫn. ◎Như: tha duệ lôi kéo, hỏa xa đầu hậu diện tha trước thập tiết xa tương đầu xe lửa kéo theo sau mười toa.
♦ (Động) Liên lụy, dây dưa.
♦ (Động) Đoạt lấy.
♦ (Động) Ném xuống.
♦ (Động) Buông, rủ, cụp. ◎Như: tha trước biện tử buông đuôi sam.
♦ (Động) Kéo dài. ◎Như: tha diên trì hoãn, tha thì gian kéo dài thời gian.
♦ (Danh) Lượng từ: cái, chiếc. ◇Từ Mộng Sân : Tuấn, Chánh đẳng khiển tây thành bách tính thủ thuyền, đắc lục thập dư tha 西, (Tam triêu bắc minh hội biên , Quyển nhị tam nhất).
♦ § Ghi chú: Cũng đọc là đà.
1. [拖刀計] đà đao kế 2. [拖延] tha diên 3. [拖鞋] tha hài