Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62FC
25340.gif
Show stroke order bính, phanh
 pīn
♦ (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như: bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai ghép hai miếng ván lại với nhau, bính bản lên khuôn (in sách, báo).
♦ (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như: bính âm ghép vần, phiên âm.
♦ (Động) Liều, bỏ. ◎Như: bính mạng liều mạng, bính tử liều chết.
♦ § Còn đọc là phanh.
1. [漢語拼音] hán ngữ bính âm