Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62FC
拼
bính, phanh pīn
♦ (Động) Ghép, chắp, ráp. ◎Như:
bả lưỡng khối mộc bản bính khởi lai 把兩塊木板拼起來 ghép hai miếng ván lại với nhau,
bính bản 拼版 lên khuôn (in sách, báo).
♦ (Động) Kết hợp âm đọc, ghép vần. ◎Như:
bính âm 拼音 ghép vần, phiên âm.
♦ (Động) Liều, bỏ. ◎Như:
bính mạng 拼命 liều mạng,
bính tử 拼死 liều chết.
♦ § Còn đọc là
phanh.
1.
[漢語拼音] hán ngữ bính âm