Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+62FD
25341.gif
Show stroke order duệ
 yè,  zhuài,  zhuāi
♦ § Cũng như duệ . (Động) Dẫn, dắt. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Vưu Thần tác tạ hạ thuyền. Thứ tảo thuận phong, duệ khởi bão phàm, bất câu đại bán nhật tựu đáo liễu Ngô Giang . , , (Tiền tú tài thác chiếm phụng hoàng trù ).
♦ (Động) Lôi, kéo, níu. ◇Hồng Lâu Mộng : (Hương Lăng) hốt thính Bảo Thiềm nhất nhượng, tài tiều kiến Kim Quế tại na lí lạp trụ Tiết Khoa, vãng lí tử duệ , , (Đệ nhất bách hồi) (Hương Lăng) bỗng nghe Bảo Thiềm kêu lên, mới thấy Kim Quế đang nắm lấy Tiết Khoa, cố sống cố chết lôi vào trong nhà.
♦ (Động) Ném, quăng. ◎Như: bả cầu duệ quá khứ ném bóng đi
♦ (Danh) Mái chèo thuyền. Một thuyết khác là mạn thuyền. § Xem duệ .
♦ (Hình) Bị sái tay. ◎Như: tha đích cách bác duệ liễu .