Bộ 64 手 thủ [6, 10] U+6308
Show stroke order khiết, khế
 qiè,  qì
♦ (Động) Đề ra, nêu lên. ◎Như: đề cương khiết lĩnh nêu lên những điểm mấu chốt.
♦ (Động) Mang, xách. ◇Liêu trai chí dị : Tắc kiến nhất kim giáp sứ giả, hắc diện như tất, oản tỏa khiết chùy 使, , (Họa bích ) Thì thấy một sứ giả mặc áo giáp vàng, mặt đen như than, cầm xích mang vồ.
♦ (Động) Dìu, dẫn, dắt. ◎Như: phù lão khiết ấu dìu già dắt trẻ.