Bộ 64 手 thủ [6, 9] U+6309
Show stroke order án
 àn
♦ (Động) Đè xuống bằng tay, ấn, bấm. ◎Như: án điện linh bấm chuông, án mạch bắt mạch.
♦ (Động) Dừng lại, nén xuống, gác lại, ngưng. ◎Như: án binh bất động đóng quân (ngưng đánh) không chuyển động.
♦ (Động) Chiếu theo, làm theo, theo. ◎Như: án chiếu chiếu theo, y theo.
♦ (Động) Khảo sát, xem xét. ◇Hàn Phi Tử : Khảo thật án hình, bất năng mạn ư nhất nhân , (Ngoại trữ thuyết tả thượng ) Kiểm tra sự thật, xem xét hình phạt, không để trễ nải một ai.
♦ (Động) Cầm, nắm, vỗ. ◇Sử Kí : Ư thị Hàn Vương bột nhiên biến sắc, nhương tí sân mục, án kiếm ngưỡng thiên thái tức , , (Tô Tần truyện ) Bấy giờ Hàn Vương đột nhiên biến sắc, xắn tay áo, trừng mắt, vỗ gươm, ngửa lên trời, thở dài.
♦ (Động) Tuần hành.
♦ (Động) Tấu đàn. ◇Cảnh thế thông ngôn : Chuyển tụ điều huyền, độc tấu nhất khúc, tiêm thủ tà niêm, khinh xao mạn án 調, , , (Tiền xá nhân đề thi yến tử lâu ) Vén tay áo so dây, độc tấu một khúc nhạc, tay thon nghiêng nhón, gõ nhẹ chậm rãi đàn.
♦ (Danh) Lời chú giải hay phán đoán về một bài văn. ◎Như: án ngữ lời chú, lời bàn.
♦ (Danh) Họ Án.
1. [按兵不動] án binh bất động 2. [按行] án hành 3. [按期] án kì 4. [按劍] án kiếm 5. [按摩] án ma 6. [按脈] án mạch 7. [按驗] án nghiệm 8. [按察] án sát 9. [按察使] án sát sứ 10. [按時] án thì 11. [按治] án trị 12. [按問] án vấn