Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+634D
Show stroke order hãn
 hàn
♦ (Động) Bảo vệ, giữ gìn. ◎Như: hãn vệ quốc thổ bảo vệ đất nước.
♦ (Động) Ngăn trở. ◎Như: hãn hải yển đê ngăn nước biển.
♦ (Động) Chống cự. ◎Như: hãn mệnh bất hàng chống lại mệnh lệnh không chịu hàng.
♦ (Hình) Tợn, hung bạo, dũng mãnh. Cùng nghĩa với chữ hãn . ◇Sử Kí : Thượng Cốc chí Liêu Đông … Đại dữ Triệu, đại tục tương loại, nhi dân điêu hãn thiểu lự , , (Hóa thực liệt truyện ) Thượng Cốc đến Liêu Đông ... phong tục cũng tương tự những nước Đại, nước Triệu, có điều dân ở đây hung tợn như diều hâu và hành động liều lĩnh.
♦ (Danh) Ngày xưa, cái bao chế bằng da, dùng để che chở tay trái người bắn cung.