Bộ 64 手 thủ [7, 10] U+6350
25424.gif
Show stroke order quyên
 juān,  yuán
♦ (Động) Bỏ, xả. ◎Như: quyên quán bỏ chỗ ở, nghĩa là chết, quyên sinh bỏ mạng, tự tử, vị quốc quyên khu xả thân vì nước. ◇Pháp Hoa Kinh : Vị ư pháp cố, quyên xả quốc vị , (Đề Bà Đạt Đa phẩm đệ thập nhị ) Vì Phật pháp nên từ bỏ ngôi vua.
♦ (Động) Trừ bỏ, trừ khử. ◎Như: quyên trừ nhất thiết trừ bỏ hết cả.
♦ (Động) Ngày xưa, nộp tiền cho nhà nước để nhận quan chức gọi là quyên. ◎Như: quyên quan mua chức quan.
♦ (Động) Đem tiền giúp vào việc nghĩa. ◎Như: quyên khoản cứu tai quyên tiền cứu nạn.
♦ (Danh) Thuế. ◎Như: phòng quyên thuế nhà, địa quyên thuế đất.
♦ (Danh) Cái vòng xe.
1. [唐捐] đường quyên 2. [賑捐] chẩn quyên