Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6392
Show stroke order bài
 pái,  pǎi,  bèi
♦ (Động) Đẩy, gạt ra. ◇Thủy hử truyện : Bị (...) bài phiên tiểu thuyền, đảo tràng hạ thủy khứ (...), (Đệ lục thập nhị hồi) Bị đẩy lật chiếc thuyền nhỏ, té nhào xuống sông.
♦ (Động) Tiêu trừ, trừ khử. ◇Lí Dục : Vãng sự chỉ kham ai, đối cảnh nan bài , (Lãng đào sa ) Chuyện cũ chỉ buồn đau, đối cảnh khó trừ hết.
♦ (Động) Ruồng bỏ, bài xích. ◎Như: để bài ruồng đuổi, bài tễ đuổi cút đi.
♦ (Động) Khơi, tháo, khai thông. ◇Mạnh Tử : Quyết Nhữ, Hán, bài Hoài, Tứ , , , (Đằng Văn Công thượng ) Khơi các sông Nhữ, Hán, bời tháo sông Hoài, sông Tứ.
♦ (Động) Xếp thành hàng.
♦ (Động) Xếp đặt, thiết trí. ◎Như: an bài bày yên, sắp đặt đâu vào đấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Thứ nhật đại bài diên hội, biến thỉnh công khanh , (Đệ tam hồi) Hôm sau đặt tiệc yến lớn, mời tất cả các công khanh.
♦ (Động) Tập diễn. ◎Như: bài hí tập diễn trò.
♦ (Danh) Hàng. ◎Như: tiền bài hàng trước, tha cá tử cao, tổng thị tọa tại hậu bài , những ai cao đều ngồi ở hàng sau.
♦ (Danh) Lượng từ: dãy, hàng, rặng, loạt. ◎Như: trạm thành nhất bài đứng thành một hàng, cửu bài tọa vị chín dãy chỗ ngồi.
♦ (Danh) Đơn vị bộ binh: bốn ban là một bài , bốn bài là một liên .
♦ (Danh) Bè. ◎Như: trúc bài bè tre, mộc bài bè gỗ.
♦ (Danh) Bài tử xa xe ba gác.
1. [安排] an bài 2. [排隊] bài đội 3. [排布] bài bố 4. [排球] bài cầu 5. [排骨] bài cốt 6. [排解] bài giải 7. [排陷] bài hãm 8. [排列] bài liệt 9. [排悶] bài muộn 10. [排偶] bài ngẫu 11. [排外] bài ngoại 12. [排衙] bài nha 13. [排設] bài thiết 14. [排泄] bài tiết 15. [排泄器官] bài tiết khí quan 16. [排除] bài trừ 17. [排長] bài trưởng 18. [排斥] bài xích