Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+6396
Show stroke order dịch
 yè,  yē,  yì,  yě
♦ (Động) Dìu, nâng, nắm, lôi (bằng tay). ◇Tả truyện : Dịch dĩ phó ngoại, sát chi , (Hi Công nhị thập ngũ niên ) Kéo ra ngoài rồi giết đi.
♦ (Động) Giúp đỡ, phù trợ. ◇Tống sử : Đốc ư bằng hữu, sanh tắc chấn dịch chi, tử tắc điều hộ kì gia , , 調 (Âu Dương Tu truyện ) Trung hậu với bạn bè, sống thì khuyến khích giúp đỡ cho họ, chết thì thu xếp che chở nhà họ.
♦ (Động) Lấp, nhét, giấu. ◇Hồng Lâu Mộng : Đại ngọc điểm điểm đầu nhi, dịch tại tụ lí , (Đệ cửu thập thất hồi) Đại Ngọc gật đầu nhè nhẹ, nhét (cái khăn) vào ống tay áo.
♦ (Danh) Nách. § Thông dịch . ◇Sử Kí : Thiên dương chi bì, bất như nhất hồ chi dịch , (Thương Quân truyện ) Nghìn tấm da cừu, không bằng da nách của một con hồ.
♦ (Hình) Ở bên. ◎Như: dịch viên tường bên, dịch môn cửa bên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Gia Cát Chiêm chỉ huy lưỡng dịch binh xung xuất (Đệ nhất nhất thất hồi) Gia Cát Chiêm chỉ huy hai cánh quân xông ra.
1. [宮掖] cung dịch