Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+639B
Show stroke order quải
 guà
♦ (Động) Treo, móc, khoác. ◎Như: quải phàm treo buồm, tường thượng quải liễu nhất bức thủy mặc họa trên tường treo một bức tranh thủy mặc, quải dương đầu, mại cẩu nhục , treo đầu cừu, bán thịt chó. ◇Nguyễn Du : Cảnh Hưng do quải cựu thì chung (Vọng Thiên Thai tự ) Chuông thời Lê Cảnh Hưng xưa còn treo (ở đó).
♦ (Động) Nhớ, nghĩ, vấn vương. ◎Như: quải niệm lòng thắc mắc, nhớ nhung. ◇Thủy hử truyện : Tả phu chân như thử quải tâm (Đệ nhị hồi) Anh rể ta vẫn nhớ tới việc đó.
♦ (Động) Đội, đeo. ◎Như: quải hiếu để tang, thân quải lục bào mình mặc áo bào xanh.
♦ (Động) Ghi, vào sổ. ◎Như: quải hiệu ghi tên, quải thất báo mất.
♦ (Động) Đặt máy điện thoại xuống (cắt đứt đường dây, không nói chuyện nữa). ◎Như: tha nhất khí chi hạ quải liễu điện thoại, nhượng đối phương một hữu giải thích đích cơ hội , bà ta tức giận cúp điện thoại, không để cho bên kia có cơ hội giải thích gì cả.
♦ (Động) Bắt điện thoại, gọi điện thoại. ◎Như: thỉnh kí đắc quải điện thoại hồi gia xin nhớ gọi điện thoại về nhà.
♦ (Động) Mang vẻ, hiện ra vẻ. § Cũng như đái trứ . ◎Như: kiểm thượng quải trứ tiếu dong .
♦ (Động) Chết. ◎Như: tha xuất xa họa quải liễu .
♦ (Danh) Lượng từ: chuỗi, tràng, đoàn, cỗ. ◎Như: nhất quải châu tử một chuỗi hạt ngọc.
♦ § Cũng viết là .
1. [掛麵] quải miến 2. [掛齒] quải xỉ 3. [清湯掛麵] thanh thang quải miến