Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A2
Show stroke order tham, thám
 tàn,  tān
♦ (Động) Tìm kiếm. ◎Như: tham lộ tìm đường, tham hoa tìm kiếm hoa.
♦ (Động) Tìm tòi, truy xét, tra cứu. ◎Như: tham bản cầu nguyên truy đến gốc tìm đến nguồn.
♦ (Động) Thử xét, thí trắc. ◎Như: tham vấn khẩu khí hỏi thử khẩu khí xem sao.
♦ (Động) Dò xét, nghe ngóng. ◎Như: khuy tham thăm dòm, tham thính nghe ngóng, rình xét. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Đổng Trác thì thường sử nhân tham thính 使 (Đệ tứ hồi) Đổng Trác thường thường sai người dò xét nghe ngóng.
♦ (Động) Hỏi thăm, thăm viếng. ◎Như: tham thân thăm người thân, tham hữu thăm bạn.
♦ (Động) Thử. ◇Luận Ngữ : Kiến thiện như bất cập, kiến bất thiện như tham thang , (Quý thị ) Thấy việc thiện thì (vội vàng) như không theo kịp, thấy việc bất thiện thì như (lấy tay) thử nước sôi (sợ mà lánh xa).
♦ (Động) Thò, duỗi, ló, nhô. ◎Như: tham xuất đầu lai thò đầu ra.
♦ (Danh) Người làm việc trinh sát. ◎Như: tư gia trinh tham thám tử tư, mật tham người làm việc rình xét.
♦ § Ghi chú: Ta quen đọc là thám.
1. [暗探] ám thám 2. [探頭探腦] tham đầu tham não 3. [探戈] thám qua 4. [探子] thám tử 5. [探親] thám thân 6. [探聽] thám thính 7. [探望] thám vọng 8. [哨探] tiêu thám 9. [偵探] trinh thám