Bộ 64 手 thủ [8, 12] U+63A3
Show stroke order xế, xiết
 chè
♦ (Động) Kéo, lôi. ◎Như: xế trửu kéo cánh tay (ý nói cản trở), khiên xế kéo dắt nhau.
♦ (Động) Rút, bắt. ◎Như: xế tiêm rút thẻ, rút thăm. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toại xế bội kiếm dục trảm Đinh Nguyên (Đệ tam hồi) Bèn rút gươm toan chém Đinh Nguyên.
♦ (Động) Đi nhanh, bay nhanh. ◇Giản Văn Đế : Tinh lưu điện xế (Kim thuần phú ) Sao chuyển động, chớp bay vụt.
♦ (Động) Giơ, cầm, đưa lên. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lưu Huyền Đức xế song cổ kiếm, sậu hoàng tông mã, thứ tà lí dã lai trợ chiến , , (Đệ ngũ hồi) Lưu Huyền Đức cầm đôi gươm, tế ngựa bờm vàng, đâm xiên vào đánh giúp.
♦ (Động) Co rút.
♦ § Cũng đọc là xiết.
1. [電掣] điện xiết 2. [掣肘] xế trửu