Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A5
25509.gif
Show stroke order tiếp
 jiē
♦ (Động) Liền, hai đầu liền nhau. ◎Như: giao đầu tiếp nhĩ kề đầu sát tai (ghé đầu nói thì thầm).
♦ (Động) Gặp gỡ, qua lại, hội họp, chiêu đãi. ◎Như: tiếp hợp hội họp thương lượng. ◇Sử Kí : Nhập tắc dữ vương đồ nghị quốc sự, dĩ xuất hiệu lệnh; xuất tắc tiếp ngộ tân khách, ứng đối chư hầu , ; , (Khuất Nguyên Giả Sanh truyện ) Vào triều thì cùng vua bàn tính việc nước, ban hành các hiệu lệnh; ra thì tiếp đãi tân khách, ứng đối với chư hầu.
♦ (Động) Nối theo, liên tục. ◎Như: tiếp thủ nối tay làm, tiếp biện nối sau liệu biện, tiếp chủng nhi chí nối gót mà đến.
♦ (Động) Đón, đón rước. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Lưu Yên thân tự nghênh tiếp, thưởng lao quân sĩ , (Đệ nhất hồi ) Lưu Yên thân ra đón tiếp, khao thưởng quân sĩ.
♦ (Động) Đương lấy, đỡ lấy. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Toại tự hạ mã tiếp thổ điền khanh (Đệ thập thất hồi) Rồi tự xuống ngựa đỡ lấy đất để lấp hố.
♦ (Động) Thu nhận. ◎Như: tiếp thư nhận thư.
♦ (Động) Ở gần. ◎Như: tiếp cận gần gũi.
♦ (Hình) Nhanh nhẹn. § Thông tiệp . ◇Tuân Tử : Tiên sự lự sự vị chi tiếp (Đại lược ) Lo liệu sự việc trước khi sự việc xảy ra, thế gọi là nhanh nhẹn.
♦ (Danh) Họ Tiếp.
1. [應接] ứng tiếp 2. [應接不暇] ứng tiếp bất hạ 3. [踵接] chủng tiếp 4. [交接] giao tiếp 5. [鏈接] liên tiếp 6. [迎接] nghênh tiếp 7. [承接] thừa tiếp 8. [接近] tiếp cận 9. [接連] tiếp liên 10. [接風] tiếp phong 11. [接受] tiếp thụ 12. [接收] tiếp thu 13. [接觸] tiếp xúc 14. [直接] trực tiếp