Bộ 64 手 thủ [8, 11] U+63A9
25513.gif
Show stroke order yểm
 yǎn
♦ (Động) Bưng, ngậm, min, đóng. ◎Như: yểm khẩu bưng miệng, yểm môn đóng cửa. ◇Hồng Lâu Mộng : Tam nhân thính thuyết, mang yểm liễu khẩu, bất đề thử sự , , (Đệ ngũ thập thất hồi) Ba người nghe nói, liền ngậm miệng, không nhắc đến chuyện ấy nữa.
♦ (Động) Che lấp. ◎Như: yểm cái che đậy, yểm tế bưng che.
♦ (Động) Ngưng lại, đình chỉ. ◇Hồng Lâu Mộng : Giả Xá đẳng mệnh thủ hạ nhân yểm nhạc đình âm (Đệ thập ngũ hồi) Bọn Giả Xá bảo người nhà ngưng im tiếng nhạc.
♦ (Động) Úp lấy, chụp lấy, thừa lúc không phòng bị mà đánh úp. ◎Như: yểm tập đánh úp. § Ghi chú: Nguyên là chữ yểm .
1. [隱掩] ẩn yểm 2. [掩映] yểm ánh