Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63C6
Show stroke order quỹ
 kuí
♦ (Động) Đo, lường, xét đoán. ◎Như: quỹ tình độ lí xem xét suy đoán tình lí.
♦ (Động) Cầm đầu, trông coi. ◇Liêu sử : Ngoại phấn vũ vệ, nội quỹ văn giáo , (Doanh vệ chí , Tự ) Bên ngoài phát triển quân phòng, bên trong chăm sóc văn giáo.
♦ (Danh) Chánh sự, sự vụ. ◇Hậu Hán Thư : Bách quỹ duẫn đương (Trương Hành truyện ) Trăm việc thỏa đáng.
♦ (Danh) Chức vị cai quản việc nước. Ngày xưa gọi quan tể tướng là thủ quỹ hay hiệp quỹ . Ngày nay, tương đương với chức nội các tổng lí .
♦ (Danh) Đạo lí. ◇Mạnh Tử : Tiên thánh hậu hiền, kì quỹ nhất dã , (Li Lâu ) Thánh về trước và bậc hiền sau, đạo của họ là một vậy.