Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63C9
Show stroke order nhu, nhụ
 róu
♦ (Động) Dụi, xoa, dày, vò. ◎Như: nhu nhãn tình dụi mắt. ◇Liêu trai chí dị : Quỷ thoát Tịch y, cúc trí kì thượng, phản phúc nhu nại chi , , (Tịch Phương Bình ) Quỷ lột áo Tịch ra, đặt lên đó, lăn qua lăn lại, dày vò đè ép.
♦ (Động) Viên, vê, làm thành hình tròn. ◎Như: nhu miến nặn bột.
♦ (Động) Uốn nắn, uốn cong. ◇Dịch Kinh : Nhu mộc vi lỗi (Hệ từ hạ ) Uốn gỗ làm cày.
♦ (Động) An trị, an phục. ◇Thi Kinh : Thân Bá chi đức, Nhu huệ thả trực, Nhu thử vạn bang, Văn vu tứ quốc , , , (Đại nhã , Tung cao ) Đức hạnh của Thân Bá, Thuận hòa chính trực, Có thể an phục muôn nước, Tiếng tăm truyền ra bốn phương.
♦ (Hình) Lẫn lộn, tạp loạn. ◇Tư Mã Quang : Chúng thuyết phân nhu, tự phi thánh nhân mạc năng thức kì chân , (Tiến Giao Chỉ hiến kì thú phú biểu ) Nhiều lời tạp loạn, nếu không phải bậc thánh thì không thể biết đâu là thật.