Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63D6
Show stroke order ấp, tập
 yī,  jí
♦ (Động) Vái chào. ◇Nguyễn Dư : Quần tiên tương ấp giai ban tả nhi tọa (Từ Thức tiên hôn lục ) Các tiên vái chào nhau cùng theo ngôi thứ ngồi bên tả.
♦ (Động) Hứng lấy.
♦ (Động) Từ, nhường. § Xem ấp nhượng .
♦ Một âm là tập. (Động) Tụ họp. § Thông tập .
1. [揖讓] ấp nhượng 2. [揖遜] ấp tốn