Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63DC
Show stroke order yểm
 yǎn
♦ (Động) Bắt lấy.
♦ (Động) Che lấp, che đậy. § Thông yểm . ◇Lễ Kí : Hà bất yểm du, du bất yểm hà , (Sính nghĩa ) Tì vết không che lấp ngọc, ngọc không che lấp tì vết.
♦ (Động) Đoạt, mất. ◇Hoài Nam Tử : Khiếp giả dạ kiến lập biểu, dĩ vi quỷ dã; kiến tẩm thạch, dĩ vi hổ dã; cụ yểm kì khí dã , ; , ; (Phiếm luận ).