Bộ 64 手 thủ [9, 12] U+63ED
25581.gif
Show stroke order yết
 jiē
♦ (Động) Giơ cao, dựng lên. ◎Như: yết can khởi sự 竿 dựng cờ nổi lên, cao yết nghĩa kì giơ cao cờ nghĩa. ◇Chiến quốc sách : Ư thị thừa kì xa, yết kì kiếm, ngộ kì hữu viết: Mạnh Thường Quân khách ngã , , : (Tề sách tứ ) Vậy là (Phùng Huyên ) ngồi xe, giơ cao thanh gươm, gặp bạn bè bảo rằng: Ông Mạnh Thường Quân đãi ta vào bậc khách.
♦ (Động) Tỏ lộ, phơi ra, vạch ra. ◎Như: yết lộ vạch rõ, yết đoản vạch ra khuyết điểm, yết để lật tẩy, yết hiểu công bố, yết thị thông báo.
♦ (Động) Mở, kéo, lôi. ◎Như: yết mạc vén màn (khánh thành), mở màn, yết oa cái mở vung nồi.
♦ (Động) Bóc, cất, lấy đi. ◎Như: yết cao dược bóc thuốc cao, yết hạ bích báo bóc báo tường xuống.
♦ (Động) Gánh, vác. ◇Trang Tử : Nhiên nhi cự đạo chí, tắc phụ quỹ yết khiếp đam nang nhi xu , (Khư khiếp ) Thế nhưng bọn trộm lớn đến, thì đội hòm gánh tráp khoác đẫy mà chạy.
♦ (Danh) Tiêu biểu, mẫu mực. ◇Quách Phác : Nga Mi vi Tuyền Dương chi yết (Giang phú ) Núi Nga Mi là tiêu biểu của Tuyên Dương.
♦ (Danh) Họ Yết.
♦ Một âm là khế. (Động) Xăn áo, vén áo. ◇Thi Kinh : Thâm tắc lệ, Thiển tắc khế , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Nước sâu thì mặc cả áo lội qua, Nước cạn thì vén áo lội qua.
1. [表揭] biểu yết 2. [揭露] yết lộ 3. [揭示] yết thị