Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6417
Show stroke order đảo
 dǎo
♦ (Động) Gõ, nện, đập, giã. § Tục dùng như chữ đảo . ◇Nguyễn Trãi : Cách thủy cô chung đảo nguyệt thôn (Chu trung ngẫu thành ) Bên kia sông tiếng chuông lẻ loi nện trong xóm dưới trăng.
♦ (Động) Hích, thụi, đánh, xung kích.
♦ (Động) Gây rối, quấy phá.
1. [搗亂] đảo loạn