Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+641E
25630.gif
Show stroke order khao, cảo
 qiāo,  gǎo
♦ (Danh) Gậy ngắn. § Cũng như . ◇Giả Nghị : Cập chí Thủy Hoàng, phấn lục thế chi dư liệt, chấn trường sách nhi ngự vũ nội (...) chấp cảo phác dĩ tiên si thiên hạ, uy chấn tứ hải , , (...), (Quá Tần luận thượng ).
♦ (Động) Gõ, đập, hoành kích. § Cũng như .
♦ Một âm là: cảo. (Động) Làm, tiến hành. ◎Như: cảo điều tra nghiên cứu 調 tiến hành điều tra nghiên cứu. ◎Như: nâm thị cảo thập ma chuyên nghiệp đích? ? thưa ông làm việc trong ngành chuyên môn nào?
♦ (Động) Nắm lấy, đoạt được.