Bộ 64 手 thủ [10, 13] U+6422
搢
tấn jìn
♦ (Động) Cắm, cài. ◎Như:
tấn thân 搢紳 cắm cái hốt vào đai. § Các quan đời xưa đều mặc áo để rủ dải áo xuống và cắm hốt vào bên cạnh nên gọi là
tấn thân. Nay ta gọi các nhà quan, thân sĩ là
tấn thân là do nghĩa đó. § Cũng viết là
tấn thân 縉紳.
♦ (Động) Khua, rung, chấn động. ◇Quốc ngữ
國語:
Bị giáp đái kiếm, đĩnh phi tấn đạc 被甲帶劍,
挺鈹搢鐸 (Ngô ngữ
吳語) Mặc áo giáp đeo kiếm, rút gươm rung chuông.