Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6485
撅
quyệt, quệ, quyết juē,
jué,
guì
♦ (Động) Vểnh, giảu, cong lên. ◎Như:
quyệt chủy 撅嘴 giảu mỏ,
quyệt vĩ ba 撅尾巴 vểnh đuôi.
♦ (Động) Đào, bới. ◎Như:
quyệt địa 撅地 đào đất.
♦ (Động) Bẻ. ◎Như:
quyệt nhất căn liễu điều 撅一根柳條 bẻ một cành liễu.
♦ Một âm là
quệ. (Động) Vạch ra, vén, bóc.
♦ (Hình) Quật cường.
♦ Một âm là
quyết. (Động) Đánh, kích. ◇Tân Đường Thư
新唐書:
Do năng quyết Cao Xương 猶能撅高昌 (Trử Toại Lương truyện
褚遂良傳) Còn đánh được Cao Xương.