Bộ 64 手 thủ [11, 14] U+6487
Show stroke order phiết
 piē,  piě
♦ (Động) Vứt đi, quẳng đi không thèm đoái đến. ◇Thủy hử truyện : Phiết hạ bút tái thủ tửu lai (Đệ thập nhất hồi) (Viết xong bài thơ) quăng bút xuống, lại nhắc rượu lên.
♦ (Động) Ném, vung, lia, tung.
♦ (Động) Múc, hớt. ◎Như: phiết bào mạt hớt bọt đi, phiết du hớt lớp dầu đi.
♦ (Động) Gạn, chắt lấy.
♦ (Động) Lau, chùi. ◇Vương Bao : Sảng nhiên luy hi, phiết thế vấn lệ , (Đỗng tiêu phú ) Xót thương sụt sùi, lau chùi nước mắt.
♦ (Động) Làm trái ngược. ◇Thủy hử truyện : Thảng hoặc lưu trụ tại gia trung, đảo nhạ đắc hài nhi môn bất học hảo liễu. Đãi bất thu lưu tha, hựu phiết bất quá Liêu đại lang diện bì , . , (Đệ nhị hồi) Nếu như để (Cao Cầu) ở trong nhà, chỉ tổ làm hư con trẻ. Mà không chứa nó, thì lại chỉ làm bỉ mặt Liêu đại lang.
♦ (Động) Bĩu, mếu, méo qua một bên. ◎Như: phiết chủy : (1) Bĩu môi (không tin cậy, khinh thường). (2) Mếu máo (không vui, muốn khóc).
♦ (Danh) Nét phẩy (thư pháp).
♦ (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho vật gì hình như dấu phẩy. ◎Như: lưỡng phiết hồ tử hai chòm râu.