Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+6490
Show stroke order sanh
 chēng
♦ (Động) Chống giữ, chống đỡ. ◎Như: sanh bất trụ không chống đỡ nổi. ◇Hồng Lâu Mộng : Biệt thuyết thị nữ nhân đương bất lai, tựu thị tam đầu lục tí đích nam nhân, hoàn sanh bất trụ ni , , (Đệ bát thập tam hồi) Đừng nói đàn bà không đương nổi, ngay cà đàn ông ba đầu sáu tay cũng không chống đỡ nổi đâu.
♦ (Động) Dùng sào đẩy thuyền đi tới. ◎Như: sanh cao đẩy sào. ◇Ngạn ngữ: Bất thị sanh thuyền thủ, hưu lai lộng trúc can , 竿 Không phải là tay lái thuyền thì chớ cầm sào.
♦ (Động) Mở rộng, căng ra, giương lên. ◎Như: sanh tán giương dù, sanh tuyến căng dây.
♦ (Danh) Cái cột nghiêng.
♦ (Hình) No, đầy. ◎Như: cật đa liễu, sanh đắc nan quá , ăn nhiều, đầy bụng khó chịu.
♦ (Hình) Tốt, xinh, đẹp. ◇Bạch Nhân Phủ : Hành đích nhất bộ bộ kiều, sanh đích nhất kiện kiện sanh , (Ngô đồng vũ , Đệ nhất chiết ).