Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+649F
Show stroke order kiệu, kiểu
 jiǎo
♦ (Động) Giơ tay.
♦ (Động) Đưa lên, cất lên, cong lên. ◎Như: thiệt kiệu bất năng hạ lưỡi cong lên không bỏ xuống được (vì sợ hãi).
♦ Một âm là kiểu. (Động) Nắn cho ngay, sửa cho đúng, củ chánh.
♦ (Động) Lấy, thủ.
♦ (Động) Giả tạo, giả thác. ◎Như: kiểu chiếu giả chiếu thiên tử.
♦ (Phó) Mạnh mẽ, cương cường. ◇Tuân Tử : Kiểu nhiên cương chiết đoan chí, nhi vô khuynh trắc chi tâm , (Thần đạo ) Cứng rắn bẻ lại ý chí cho thẳng, mà không có lòng tà lệch.