Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64A4
Show stroke order triệt
 chè
♦ (Động) Bỏ đi, trừ đi, cất đi. ◎Như: triệt hồi rút về. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Nguyện minh công tiên triều đình chi cấp, nhi hậu tư thù, triệt Từ Châu chi binh, dĩ cứu quốc nạn , , , (Đệ thập nhất hồi) Xin minh công gấp lo việc triều đình trước, rồi sau (hãy nghĩ đến) thù riêng, rút quân khỏi Từ Châu, để cứu nạn nước.