Bộ 64 手 thủ [12, 15] U+64AE
Show stroke order toát
 cuō,  zuǒ
♦ (Động) Bắt, tóm, quặp lấy. ◇Trang Tử : Si hưu dạ toát tảo, sát hào mạt, trú xuất sân mục nhi bất kiến khưu sơn , , , (Thu thủy ) Cú vọ đêm bắt bọ chét, nhìn rõ mảy lông, ban ngày ra, trố mắt mà nhìn không thấy gò núi.
♦ (Động) Tụ họp. ◇Khổng Tử gia ngữ : Kì tụ xứ túc dĩ toát đồ thành đảng (Thủy tru ) Chỗ ở của ông đủ họp học trò thành đảng.
♦ (Động) Trích lục, rút tỉa. ◎Như: toát yếu rút lấy những điều cốt yếu. ◇Hồng Lâu Mộng : Tương thị tục đích thô thoại, toát kì yếu, san kì phồn, tái gia nhuận sắc bỉ phương xuất lai , , , (Đệ tứ thập nhị hồi) Đem những tiếng tục ở đầu đường xó chợ rút ra những lời chủ chốt, bớt chỗ rườm rà, rồi tô điểm thêm lên, nên nói câu nào ra câu ấy.
♦ (Danh) Lượng từ: (1) Đơn vị dung lượng bằng một phần ngàn cân . (2) Giúm, nhúm. ◎Như: nhất toát diêm một giúm muối, nhất toát thổ một nhúm đất. (3) Chùm, chòm (tóc, râu, cỏ, ...). ◎Như: nhất toát đầu phát một chùm tóc.
1. [會撮] hội toát 2. [撮鹽入火] toát diêm nhập hỏa 3. [撮合山] toát hợp san 4. [撮要] toát yếu