Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CB
25803.gif
Show stroke order đáng, đảng
 dǎng,  dàng,  tǎng
♦ (Động) Che, lấp. ◎Như: đáng thái dương che nắng.
♦ (Động) Ngăn, cản, chận. ◎Như: đáng phong già vũ chắn gió ngăn mưa, binh lai tương đáng, thủy lai thổ yểm , quân đến thì chặn lại, nước đến thì đắp đất ngăn. ◇Tam Quốc Diễn Nghĩa : Huyền Đức khổ đáng, Vân Trường bất y, chỉ lĩnh ngũ bách hiệu đao thủ nhi khứ , , (Đệ ngũ thập tam hồi) Huyền Đức cố ngăn lại, nhưng Vân Trường không nghe theo, chỉ đem năm trăm quân bản bộ đi. § Hiệu đao thủ quân sĩ cầm đao.
♦ (Động) Chống cự, cưỡng lại. § Cũng như để đáng .
♦ (Danh) Lỗ hổng, khe hở.
♦ (Danh) Kè, đập ngăn giữ nước.
1. [擋箭牌] đáng tiễn bài 2. [摒擋] bính đáng