Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64CD
25805.gif
Show stroke order thao, tháo
 cāo,  cào
♦ (Động) Cầm, giữ. ◎Như: thao đao cầm dao.
♦ (Động) Nắm giữ (quyền hành, ...). ◎Như: thao quyền lợi nắm giữ quyền lợi.
♦ (Động) Điều khiển (chèo, chống, chở, gảy, ...). ◎Như: thao chu chèo thuyền, thao cầm đánh đàn.
♦ (Động) Làm, làm việc, tòng sự. ◇Liêu trai chí dị : Ấp hữu Thành Danh giả, thao đồng tử nghiệp, cửu bất thụ , , (Xúc chức ) Trong ấp có người tên Thành Danh, làm đồng sinh, nhưng lâu rồi thi không đỗ.
♦ (Động) Huấn luyện, tập luyện. ◎Như: thao binh diễn luyện tập luyện diễn hành binh lính, thao diễn thao luyện diễn tập.
♦ (Động) Nói, sử dụng ngôn ngữ. ◎Như: thao ngô âm nói tiếng xứ Ngô, thao Anh ngữ nói tiếng Anh.
♦ Một âm là tháo. (Danh) Vận động, hoạt động để luyện tập, giữ gìn sức khỏe, thân thể. ◎Như: thể tháo thể thao, tảo tháo thể dục buổi sớm.
♦ (Danh) Chí, phẩm cách, đức hạnh. ◎Như: tiết tháo chí tiết.
♦ (Danh) Khúc đàn. ◎Như: Quy sơn tháo khúc đàn Quy sơn. ◇Hồng Lâu Mộng : Hựu tương cầm phổ phiên xuất, tá tha Ỷ Lan Tư Hiền lưỡng tháo, hợp thành âm vận , , (Đệ bát thập thất hồi) Lại giở sách nhạc ra, mượn hai khúc Ỷ Lan, Tư Hiền hợp thành âm vận.
♦ (Danh) Họ Tháo.
1. [操演] thao diễn 2. [操練] thao luyện 3. [操井臼] thao tỉnh cữu 4. [操心] thao tâm 5. [操縱] thao túng 6. [操切] thao thiết 7. [操場] thao trường 8. [體操] thể thao 9. [節操] tiết tháo