Bộ 64 手 thủ [13, 17] U+64CE
25806.gif
Show stroke order kình
 qíng
♦ (Động) Vác, bưng, nâng, giơ cao. ◎Như: kình trà cụ bưng đồ trà.
♦ (Động) Cầm, nắm. ◇Đỗ Phủ : Thư tòng trĩ tử kình (Chánh nguyệt tam nhật quy khê thượng ) Sách theo trẻ cầm (về).
♦ (Động) Tiếp thụ.
1. [隻手擎天] chích thủ kình thiên