Bộ 64 手 thủ [13, 16] U+64D2
Show stroke order cầm
 qín
♦ (Động) Bắt giữ, tróc nã. ◎Như: giam cầm giam giữ. ◇Trần Quang Khải : Đoạt sáo Chương Dương độ, Cầm Hồ Hàm Tử quan , (Tòng giá hoàn kinh ) Cướp giáo (giặc) ở bến Chương Dương, Bắt quân Hồ ở ải Hàm Tử. ◇Tam quốc diễn nghĩa : Khu cự thú lục phá Man binh, thiêu đằng giáp thất cầm Mạnh Hoạch , (Đệ cửu thập hồi) Đuổi thú mạnh, sáu chuyến phá quân Man, đốt giáp mây, bảy lần bắt Mạnh Hoạch.
♦ (Động) Chế phục. ◇Sử Kí : Hạng Vũ hữu nhất Phạm Tăng nhi bất năng dụng, thử kì sở dĩ vi ngã cầm dã , (Cao Tổ bản kỉ ) Hạng Vũ có một Phạm Tăng mà không biết dùng cho nên bị ta chế phục.
♦ (Động) Cầm, nắm, quặp.
1. [擒賊擒王] cầm tặc cầm vương 2. [擒縱] cầm túng