Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E3
Show stroke order đảo
 dǎo
♦ (Động) Giã, đâm, đập, nện. ◎Như: đảo mễ giã gạo, đảo dược giã thuốc, đảo y đập áo. ◇Lí Bạch : Trường An nhất phiến nguyệt, Vạn hộ đảo y thanh , (Thu ca ) Ở Trường An một mảnh trăng (mọc), (Từ) khắp mọi nhà vang lên tiếng chày đập áo.
♦ (Động) Công kích, công phá. ◇Sử Kí : Phê kháng đảo hư (Tôn Tử Ngô Khởi truyện ) Tránh chổ thực (có quân chống cự) mà đánh vào chỗ hư (quân địch bỏ trống).
♦ § Cũng viết là đảo .