Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64E6
Show stroke order sát
 cā
♦ (Động) Xoa, xát. ◎Như: sát chưởng xoa tay.
♦ (Động) Lau chùi. ◎Như: sát bì hài đánh giày da.
♦ (Động) Bôi, thoa. ◎Như: sát dược bôi thuốc, sát du thoa dầu.
♦ (Động) Sát gần. ◎Như: sát thân nhi quá sát vào người mà đi qua.
♦ (Danh) Dụng cụ để chà xát. ◎Như: tượng bì sát cục tẩy, cục gôm.