Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64EC
Show stroke order nghĩ
 nǐ
♦ (Động) Ước lượng, suy tính, cân nhắc. ◇Dịch Kinh : Nghĩ chi nhi hậu ngôn, nghị chi nhi hậu động , (Hệ từ thượng ) Cân nhắc rồi mới nói, bàn xét rồi mới hành động.
♦ (Động) Phỏng theo, mô phỏng, bắt chước. ◎Như: nghĩ cổ phỏng theo lối cổ. ◇Hồng Lâu Mộng : Nghĩ "Xuân giang hoa nguyệt dạ" chi cách, nãi danh kì từ viết "Thu song phong vũ tịch" "", "" (Đệ tứ thập ngũ hồi) Phỏng theo cách của bài "Xuân giang hoa nguyệt dạ", nên đặt tên cho bài từ là "Thu song phong vũ tịch".
♦ (Động) Dự định, liệu tính. ◇Lí Thanh Chiếu : Văn thuyết Song Khê xuân thượng hảo, dã nghĩ phiếm khinh chu , (Phong trụ trần hương hoa dĩ tận từ ) Nghe nói Song Khê xuân rất đẹp, cũng định bơi thuyền nhẹ lãng du.
♦ (Động) Sánh với, đọ với. ◇Tuân Tử : Ngôn dĩ chi quang mĩ, nghĩ ư Thuấn Vũ , (Bất cẩu ) Lời tươi sáng đẹp đẽ, sánh được với vua Thuấn vua Vũ.
♦ (Động) Khởi thảo, biên chép. ◎Như: thảo nghĩ phác thảo. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Na Bạch Thị bả tâm trung chi sự, nghĩ thành ca khúc , (Độc cô sanh quy đồ nháo mộng ) Bạch Thị đem nỗi lòng viết thành ca khúc.
1. [比擬] bỉ nghĩ, tỉ nghĩ 2. [模擬] mô nghĩ