Bộ 64 手 thủ [14, 17] U+64F1
25841.gif
Show stroke order các
 gē,  gé
♦ (Động) Để, đặt, kê, gác. ◎Như: bả thư các hạ để sách xuống. ◇Nguyễn Trãi : Điếu chử ngư hàn trạo các sa (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Bến câu cá lạnh, mái chèo gác lên bãi cát.
♦ (Động) Đình lại, gác lại, đình trệ. ◎Như: diên các hoãn lại, đam các trì hoãn.
♦ (Động) Thêm vào, bỏ vào. ◎Như: ca phê trung đa các ta đường trong cà phê thường cho thêm chút đường.
♦ (Động) Chịu đựng. ◎Như: các bất trụ giá ma trầm không chịu nặng nổi như vậy.
1. [擱車] các xa