Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64F2
Show stroke order trịch
 zhì,  zhí,  zhī
♦ (Động) Ném, gieo xuống. ◎Như: trịch thiết bính ném đĩa sắt (thể thao). ◇Đặng Trần Côn : Thái Sơn nhất trịch khinh hồng mao (Chinh Phụ ngâm ) Gieo Thái Sơn nhẹ tựa hồng mao.
♦ (Động) Bỏ, vứt bỏ. ◇Đào Uyên Minh : Nhật nguyệt trịch nhân khứ (Tạp thi ) Ngày tháng bỏ người đi.
♦ (Động) Nhảy, chồm lên. ◇Chu Hạ : Trừng ba nguyệt thượng kiến ngư trịch, Vãn kính diệp đa văn khuyển hành , (Vãn đề giang quán ) Sóng trong trăng lên thấy cá nhảy, Đường tối lá nhiều nghe chó đi.
♦ (Động) Xin người giao hoàn vật gì (khiêm từ). ◎Như: Trong thơ từ thường hay dùng trịch hạ nghĩa là thỉnh xin giao cho vật gì.
1. [乾坤一擲] kiền khôn nhất trịch