Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+64FA
Show stroke order bãi
 bǎi
♦ (Động) Mở ra, vạch ra.
♦ (Động) Bày, sắp đặt. ◎Như: bãi bố sắp đặt. ◇Hồng Lâu Mộng : Bãi liễu kỉ tịch tân tửu giai hào (Đệ lục thập tam hồi) Bày tiệc mấy mâm rượu mới, món ngon.
♦ (Động) Lay, lắc, dao động. ◎Như: bãi thủ lắc đầu, bãi thủ xua tay. ◇Đỗ Mục : Như kim phong bãi hoa lang tạ, Lục diệp thành âm tử mãn chi , 滿 (Thán hoa ) Như nay gió lay hoa rụng ngổn ngang, Lá xanh thành bóng rợp, trái đầy cành.
♦ (Động) Lên mặt, vênh mặt. ◎Như: bãi giá tử làm bộ, ra vẻ, bãi kiểm sắc vênh mặt.
♦ (Động) Hãm hại. ◇Nho lâm ngoại sử : Hựu dụng độc dược bãi tử liễu (Đệ tứ hồi) Lại dùng thuốc độc hãm hại đến chết.
♦ (Danh) Quả lắc. ◎Như: chung bãi quả lắc đồng hồ.
1. [擺撥] bãi bát 2. [擺弄] bãi lộng 3. [擺脫] bãi thoát