Bộ 64 手 thủ [15, 18] U+6504
Show stroke order
 shū
♦ (Động) Thư, hả, trải ra, bày tỏ, phát biểu. ◎Như: sư ý được hả dạ. ◇Nguyễn Du : Bách chủng u hoài vị nhất sư (Bát muộn ) Trăm thứ u buồn chưa một lần được giải tỏa.
♦ (Động) Nhảy, vọt lên.
1. [攄懷] sư hoài