Bộ 64 手 thủ [16, 19] U+650F
Show stroke order long, lũng
 lǒng
♦ (Động) Họp lại, tụ tập. ◎Như: vi long tụ lại. ◇Thủy hử truyện : Phường ngung chúng nhân hoảng mang long lai (Đệ thập nhị hồi) Mọi người trong phố hớt hải kéo nhau lại.
♦ Một âm là lũng. (Động) Sửa cho ngay, chải tóc. ◇Hàn Ác : Thụy kế hưu tần lũng (Tín bút ) Ngủ tóc thôi thường chải.
♦ (Động) Nhấn vuốt đàn (một thủ pháp gảy nhạc khí có dây). ◇Bạch Cư Dị : Khinh lũng mạn niên mạt phục khiêu, Sơ vi Nghê Thường hậu Lục Yêu , (Tì bà hành ) Nắn nhẹ nhàng, bấm gảy chậm rãi rồi lại vuốt, Lúc đầu là khúc Nghê Thường, sau đến khúc Lục Yêu. § Ghi chú: Các chữ "lũng", "niên", "mạt", "khiêu" đều là những cách gảy đàn cả.
♦ (Động) Đỗ thuyền.