Bộ 64 手 thủ [17, 20] U+6514
25876.gif
Show stroke order lan
 lán
♦ (Động) Ngăn, cản, chặn. ◎Như: lan trở cản trở. ◇Nguyễn Trãi : Trúc hữu thiên can lan tục khách 竿 (Họa hữu nhân yên hà ngụ hứng ) Trúc có nghìn cây ngăn khách tục.
♦ (Giới) Vào, ngay vào. ◇Hồng Lâu Mộng : Đảo tượng bối địa lí hữu nhân bả ngã lan đầu nhất côn, đông đích nhãn tình tiền đầu tất hắc , (Đệ bát nhất hồi) Hình như có người lẻn đến nện vào đầu một gậy, đau tối sầm cả mắt lại.
1. [遮攔] già lan 2. [口沒遮攔] khẩu một già lan 3. [攔住] lan trụ