Bộ 64 手 thủ [17, 20] U+6519
25881.gif
Show stroke order sam
 chān
♦ (Hình) Sắc, bén, nhọn.
♦ (Động) Đâm, cắm vào. ◇Tô Thức : Thiên chu ngọc sóc sam vân lập, Nhất tuệ châu lưu lạc kính hàn , (Phật nhật san vinh trưởng lão phương trượng ).
♦ (Động) Châm biếm, mỉa mai, chế nhạo. ◇Lí Văn Úy : Xảo ngôn tương hí, lãnh ngữ tương sam , (Tương thần linh ứng , Đệ nhị chiệp).
♦ (Động) Chiếm lấy, đoạt. ◇Lương Khải Siêu : Hỗ sam hỗ đoạt, nhi chủ quyền như dịch kì hĩ , (Trung quốc chuyên chế chánh trị tiến hóa sử luận , Đệ nhị chương) Mà chủ quyền chiếm đoạt lẫn nhau như cuộc cờ vậy.
♦ (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◎Như: nê lí sam trước thạch hôi trộn vôi với bùn.
♦ (Động) Chen vào, dự vào.
♦ (Động) Kéo dắt, nâng đỡ, dìu. ◎Như: sam phù dìu dắt. ◇Hồng Lâu Mộng : Cô nương tài hảo liễu, ngã khiếu Thu Văn muội muội đồng trước nhĩ sam hồi cô nương, hiết hiết khứ bãi , , (Đệ cửu thập lục hồi) Cô mới khỏe, để tôi bảo em Thu Văn cùng chị dìu cô về nghỉ thôi.
♦ (Danh) Tên sao.