Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651B
Show stroke order thoán
 cuān
♦ (Động) Ném, vứt. ◇Thủy hử truyện : Vũ hành giả bả na lưỡng cá thi thủ, đô thoán tại hỏa lí thiêu liễu , (Đệ tam thập nhị hồi) Võ hành giả đem hai cái xác chết, quẳng vào lửa đốt cháy đi.
♦ (Động) Làm vội, làm quấy quá. ◎Như: sự tiền bất chuẩn bị hảo, lâm thì hiện thoán , không chuẩn bị trước, đến lúc mới làm vội làm vàng.
♦ (Động) Xui, xúi giục, khuyến khích. ◎Như: thoán xuyết xúi giục.
♦ (Động) Nổi giận, phát cáu. ◎Như: tha thoán nhi liễu nó cáu rồi.
♦ (Động) Chạy trốn, đào thoán.
♦ (Động) Giao lên trên. Đặc chỉ nộp quyển (nói về khảo thí thời khoa cử).
♦ (Động) Tụ tập,
♦ (Động) Pha trộn, trộn lẫn, hỗn hợp. ◇Cố Viêm Vũ : Kì giảo giả đa dụng nhạn ngân, hữu thoán đồng ... quán duyên , ... (Thiên hạ quận quốc lợi bệnh thư , Giang Nam bát ).
♦ (Động) Mọc ra, nhú ra.
♦ (Động) (Hơi khí nồng mạnh) xông vào mũi. ◇Thang Hiển Tổ : Thiêu hạ ta đại vĩ tử dương hảo bất thoán nhân đích tị (Tử thoa kí , Hà Tây khoản hịch 西).
♦ (Động) Chần. § Đem thức ăn nhúng vào nước sôi thật nhanh rồi vớt ra ngay. ◎Như: thoán tiểu kê .
♦ (Danh) Gậy dài dùng trong trò chơi đánh cầu (thời Tống, Kim, Nguyên).