Bộ 64 手 thủ [18, 21] U+651C
25884.gif
Show stroke order huề
 xié,  xī,  xí
♦ (Động) Mang, đem theo. ◇Tây du kí 西: Ngã đẳng phụng Vương mẫu ý chỉ, đáo thử huề đào thiết yến , (Đệ ngũ hồi) Chúng tôi vâng lệnh (Tây) Vương mẫu, đến đây mang đào về bày tiệc.
♦ (Động) Dắt díu, dìu. ◎Như: phù lão huề ấu dìu già dắt trẻ.
♦ (Động) Cầm, nắm. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : Thứ nhật, phu nhân phân phó tân lai tì tử, tương trung đường đả tảo, Nguyệt Hương lĩnh mệnh, huề trửu nhi khứ , , , , (Lưỡng huyện lệnh cạnh nghĩa hôn cô nữ ).
♦ (Động) Nhấc lên. ◎Như: huề vật nhấc đồ vật. ◇Vương Duy : Bạch y huề hồ thương, Quả lai di lão tẩu , (Ngẫu nhiên tác ).
♦ (Động) Lìa ra, rời bỏ, li tán, li gián. ◎Như: huề nhị hai lòng, thay lòng đổi dạ. ◇Tân Đường Thư : Thử do bệ hạ căng dục phủ ninh, cố tử bất huề nhị dã , (Ngụy Trưng truyện ) Đó là do bệ hạ thương lo nuôi nấng vỗ về, nên chết (cũng) không hai lòng.
♦ (Động) Liền, liên tiếp.
♦ (Động) Xa cách trần thế.
♦ § Cũng viết là .
1. [提攜] đề huề