Bộ 64 手 thủ [19, 22] U+6522
Show stroke order toàn, toản
 zǎn,  cuán,  zuān
♦ (Động) Tập họp, tụ tập, gom góp. ◎Như: toàn tích tích tụ, toàn tiền gom góp tiền, toàn nga cau mày. ◇Tây du kí 西: Ngã tiền nhật tằng văn đắc Sa Tăng thuyết, tha toàn liễu ta tư phòng, bất tri khả hữu phủ , , (Đệ thất thập lục hồi) Ta trước đây từng nghe Sa Tăng nói, y hay góp nhặt dành dụm vốn riêng, không biết có hay không.
♦ (Động) Kết toán. ◎Như: toàn trướng tổng kết sổ sách.
♦ (Động) Ráp nối. ◎Như: tự kỉ toàn nhất lượng tự hành xa tự mình ráp nối thành một chiếc xe đạp.
♦ (Động) Cầm, nắm. ◎Như: toàn trước nắm giữ, toàn định liệu định.
♦ (Danh) Lượng từ: đôi, bó, nắm, xấp. ◎Như: hoa nhất toàn cẩm nhất thốc hoa một bó gấm một xấp.
♦ Một âm là toản. (Động) Khoét, đục. § Cũng như toản .
1. [攢萃] toàn tụy