Bộ 64 手 thủ [20, 23] U+652A
Show stroke order giảo, cảo
 jiǎo,  gǎo
♦ (Động) Quấy phá, làm rối loạn. ◇Thủy hử truyện : Quan nhân tức nộ. Tiểu nhân chẩm cảm giáo nhân đề khốc đả giảo quan nhân khiết tửu . (Đệ tam hồi) Xin quan nhân thôi giận. Tiểu nhân đâu dám xui người rên khóc để quấy rầy quan nhân (đang) uống rượu.
♦ (Động) Quấy, khuấy, trộn lẫn. ◎Như: giảo bạn quấy trộn.
♦ Một âm là cảo. (Động) Làm, liệu. § Thông cảo .
♦ (Động) Tạo thành.
1. [攪拌] giảo bạn