Bộ 66 攴 phác [3, 7] U+6538
Show stroke order du
 yōu
♦ (Phó) Vụt, thoáng. ◇Mạnh Tử : Du nhiên nhi thệ (Vạn Chương thượng ) Vụt vậy mà đi.
♦ (Danh) Chốn, nơi. ◇Thi Kinh : Vị Hàn Cật tương du (Đại nhã , Hàn dịch ) Kén nơi đáng lấy làm chồng cho nàng Hàn Cật.
♦ (Danh) Họ Du.
♦ (Trợ) Đặt trước động từ, biểu thị liên hệ. § Tương đương với sở . ◎Như: sanh tử du quan có quan hệ đến sống chết.
♦ (Trợ) Đặt ở đầu hoặc ở giữa câu (không có nghĩa). ◇Thư Kinh : Dư du hiếu đức (Hồng phạm ) Ta quý đức hạnh.
♦ (Liên) Do đó, cho nên. ◇Thi Kinh : Phong vũ du trừ, Điểu thử du khử, Quân tử du hu , , (Tiểu nhã , Tư can ) Gió mưa do đó trừ hết, (Họa) chuột và chim do đó diệt sạch, Cho nên quân tử thật cao lớn.
♦ (Hình) Dáng nước chảy êm.
♦ (Hình) § Xem du du .
1. [攸攸] du du