Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6555
敕
sắc chì
♦ (Động) Răn bảo, cảnh giác, cáo giới. ◇Pháp Hoa Kinh
法華經:
Như thế tôn sắc, đương cụ phụng hành 如世尊敕,
當具奉行 (Chúc lũy phẩm đệ nhị thập nhị
囑累品第二十二) Đúng như lời thế tôn răn dạy, (chúng con) xin phụng hành.
♦ (Động) Thận trọng sửa trị. § Thông
sức 飭.
♦ (Danh) Chiếu thư của vua.
♦ (Danh) Mệnh lệnh của đạo sĩ dùng trong bùa chú để trừ tà ma.
1.
[敕旨] sắc chỉ 2.
[敕厲] sắc lệ