Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6556
Show stroke order ngao, ngạo
 áo,  ào
♦ (Động) Rong chơi. § Cũng như ngao .
♦ (Động) Cợt nhã, hí lộng. ◇Quản Tử : Tru kì lương thần, Ngao kì phụ nữ , (Tứ xưng ) Giết lương thần, cợt nhã phụ nữ họ.
♦ (Động) Nấu nhỏ lửa hoặc rang khô. § Thông ngao .
♦ Một âm là ngạo. (Hình) Ngạo mạn, xấc láo. § Thông ngạo .