Bộ 66 攴 phác [7, 11] U+6557
25943.gif
Show stroke order bại
 bài
♦ (Động) Thua trận. ◇Sử Kí : Chí Bành Thành, Hán binh bại tán nhi hoàn , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Đến Bành Thành, quân của Hán bị đánh bại, tan tác trở về.
♦ (Động) Chiến thắng. ◇Sử Kí : Ngô bại Việt vương Câu Tiễn Cối Kê (Khổng Tử thế gia ) Nước Ngô đánh bại vua Việt là Câu Tiễn ở Cối Kê.
♦ (Động) Suy sụp. ◎Như: gia bại nhân vong gia đình suy lạc người mất.
♦ (Động) Hư, thối, rữa, nát. ◇Luận Ngữ : Ngư nỗi nhi nhục bại bất thực (Hương đảng ) Cá ươn, thịt thối chẳng ăn.
♦ (Động) Giải trừ, tiêu trừ. ◎Như: bại độc tiêu độc, bại hỏa giải nhiệt.
♦ (Hình) Tàn, rụng. ◎Như: khô chi bại diệp cành khô lá rụng.
♦ (Hình) Nghiêng đổ, hư hỏng. ◎Như: bại bích vách đổ.
♦ (Danh) Việc không thành. ◎Như: thất bại vi thành công chi mẫu thất bại là mẹ thành công.
1. [敗北] bại bắc 2. [敗壁] bại bích 3. [敗筆] bại bút 4. [敗火] bại hỏa 5. [敗朽] bại hủ 6. [敗壞] bại hoại 7. [敗壞門楣] bại hoại môn mi 8. [敗露] bại lộ 9. [敗柳殘花] bại liễu tàn hoa 10. [敗類] bại loại 11. [敗盟] bại minh 12. [敗產] bại sản 13. [敗俗頽風] bại tục đồi phong 14. [敗子] bại tử 15. [敗績] bại tích 16. [敗將] bại tướng 17. [敗陣] bại trận 18. [敗亡] bại vong 19. [擊敗] kích bại 20. [傾家敗產] khuynh gia bại sản 21. [失敗] thất bại 22. [節節敗退] tiết tiết bại thối